Xà gồ là gì?
Đối với ngành xây dựng đây là một thuật ngữ rất quen thuộc, và có bao nhiêu loại xà gồ, mỗi loại được áp dụng trong những trường hợp như thế nào? Chắc hẳn những ai làm xây dựng đều nắm rõ về nó còn những ai đang mơ hồ về xà gồ hãy cùng tìm hiểu các phần tiếp theo nhé.
Xà gồ là một bộ phận cấu trúc ngang của mái nhà, chúng được chống đỡ bởi các bức tường, kèo hoặc dầm thép. Xét về cấu tạo xà gồ hiện nay tồn tại 2 loại chính là xà gồ gỗ và xà gồ thép.
Trước kia xà gồ gỗ được ứng dụng phổ biến trong các kiến trúc xây dựng cổ, những ngôi nhà theo phong cách xưa, hiện nay tại các vùng nông thôn xà gồ gỗ vẫn được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng.
Đối với xà gồ thép, đây là loại khá phổ biến được ứng dụng rộng rãi khắp nơi. Chúng đa dạng về hình dáng, chúng được ứng dụng khi xây nhà thép tiền chế, hoặc nhà sử dụng mái khung thép…
Phân loại xà gồ
Cũng giống như các loại vật liệu khác, xà gồ có rất nhiều loại, chúng ta có thể dựa vào hình dáng bên ngoài để phân biệt. Xà gồ hiện nay chủ yếu là xà gồ thép với đa dạng về kích thước và vị trí các lỗ cột theo yêu cầu của khách. Có thể là xà gồ cán nguội hoặc cán nóng, mạ kẽm nhúng nóng.
Xà gồ phổ biến hiện nay có 2 loại, đó là xà gồ hình chữ C và xà gồ hình chữ Z.
Xà gồ hình chữ C
Đây là loại xà gồ được sử dụng đối với các công trình lớn như nhà xưởng, nhà máy, bệnh viện và các công trình có bước cột nhỏ hơn 6m.
Đối với xà gồ hình chữ C có nhiều quy cách khác nhau, tuy nhiên phổ biến là từ 4 – 8cm, từ 4,5 – 12,5cm và từ 6,5 – 25cm.
Ưu điểm của xà gồ hình chữ C là trọng lượng nhẹ, dễ dàng lắp đặt và vận chuyển…
Xà gồ hình chữ Z
Người ta phân biệt dựa vào hình dáng vì vậy xà gồ hình chữ Z có mặt cắt hình chữ Z. Còn các đặc điểm thì cũng tương tự như xà gồ hình chữ C.
Có vài điểm khác biệt là ở cạnh sườn của loại xà gồ này có thể đục, khoan lỗ nhỏ tùy theo yêu cầu của công trình. Điểm mạnh của xà gồ này là khả năng nối chồng lên nhau tạo nên liên kết bền vững chịu tải trọng lớn hơn xà gồ hình chữ C. Chính vì ưu điểm này mà xà gồ chữ Z thường được sử dụng nhiều hơn
Ưu điểm của xà gồ
Xà gồ là phần quan trọng đối với mái nhà, nhắc lại chúng có tác dụng chống đỡ tải trọng của tầng mái, vì thế trong thiết kế và xây dựng chúng cần thể hiện các ưu điểm để đảm bảo độ an toàn cho công trình.
Đối với xà gồ thép chuyên làm khung, mái nhà chúng thể hiện những ưu điểm:
Không bắt lửa.
Hiệu quả về chi phí.
Chất lượng ổn định, không bị võng, cong, oằn hay vặn xoắn.
Siêu nhẹ, bền, chắc.
Thân thiện với môi trường.
Không mục, không rỉ sét.
Xà gồ hiện nay được sản xuất phần đa là thép với ưu điểm nhẹ nhàng, bền bỉ, không bị cong vênh vì vậy mà xà gồ thép đang dần trở thành sự lựa chọn của nhiều công trình hiện nay. Vậy công dụng chính của xà gồ là gì?
Công dụng của xà gồ
Xà gồ đóng vai trò quan trọng trong các công trình xây dựng, chúng là yếu tố tiên quyết tạo nên độ vững chắc của mái nhà. Cụ thể công dụng chính của chúng là được lắp đặt để nâng đỡ toàn bộ hệ mái hay là các phần mái phủ lên công trình.
Không chỉ vậy, xà gồ còn được ứng dụng trong việc làm khung cho nhà xưởng hay là đòn thép và kèo thép cho các công trình dân dụng, nhà kho…
Những ưu điểm nổi bật của thép ống mạ kẽm như:
Có khả năng chịu được áp lực cao: do có cấu trúc rỗng, thành mỏng và trọng lượng nhẹ. vô cùng chắc chắn, khả năng chịu tải cao và chịu được những điều kiện môi trường khắc nghiệt nhất. Ngoài ra, lớp mạ kẽm bên ngoài bảo vệ vật liệu thép khỏi các tác động cơ học, hóa học và nhiệt độ, giúp kết cấu bền vững lâu dài.
Nên mua loại thép xây dựng nào là tốt nhất ?
Hiện nay trên thị trường có rất nhiều loại thép khác nhau, nhưng phổ biến nhất là các dòng thép như: thép pomina, thép việt nhật, thép miền nam dùng trong xây dựng.
Thép hình V sở hữu nhiều lợi thế như: Bền vững, cứng cáp, chịu lực cao và chịu được những rung động mạnh.
Thép cừ lá sen 400 x 85 x 8 trọng lượng 35.5 Cừ larsen ( cừ lá sen ) – Đại lý thép hình các loại chuyên cung cấp sắt thép xây dựng, sắt thép hình trong đó có thép cừ larsen ( thép cừ lá sen ). Kích cỡ dùng nhiều nhất và phổ
– Thép hộp 20X40,25X50,30X30,40X40,50X50,30X60,40X80,50X100,60X120
– Chuyên cung cấp thép hộp vuông 250×250 dày 5ly, 6ly, 8ly, 10ly, 12ly, 15ly, 20ly.
– Ngoài ra còn có thép hộp vuông 400×400, 350×350, 300×300, 250×250, 200×200, 175X175, 125X125,
120X120,150×150, 100×100, 90×90, 80×80, 65X65, 60X60, 70×70, 75×75, 25×25, 20X20, 25X25, 30×30, 40×40, 50×50…
Tên sản phẩm: Thép hộp, hộp vuông 60×60, Sắt hộp, Sắt hộp mạ kẽm
– Công ty Thép Miền nam cung cấp trực tiếp các sản phẩm thép hộp giá rẻ trên toàn quốc của các thương hiệu nổi tiếng của quốc gia.
– Độ dày của sản phẩm thép hộp mạ kẽm bao gồm: 1.4 ly, 1.8 ly, 2.0 ly, 2.5 ly và 3.0 ly.
– Nguồn gốc xuất sứ: Việt Nam, Nga, Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc,…
Thép Ống Đúc Phi 27 mang đến chất lượng công trình hoàn hảoTiêu chuẩn của thép ống đúc phi 27 cơ bảnBẢNG QUY CÁCH THÉP ỐNG ĐÚC PHI 27 – NHẬN BÁO GIÁ THÉP ỐNG NĂM 2024 .
Thép ống hàn 2025 – Bạn đang cần báo giá ống hàn DN 125,Thép ống hàn DN 150, Thép ống hàn DN 200, Thép ống hàn DN 300. Nhận vận chuyển các loại ống thép đi công trình, đi tỉnh với giá siêu rẻ dành cho khách hàng mua thép tại CÔNG TY TNHH XUẤT NHẬP KHẨU SANG THÀNH PHÁT.
+ Thép tấm ASTM A516 độ dày từ 4ly, 6ly, 10ly đến 20 ly.Thép tấm ASTM A516 gr 70,
+ Thép tấm ASTM A515 với ưu điểm chịu nhiệt, chịu áp suất tốt nên Thép tấm ASTM A516, thép tấm ASTM A515 thường được sử dụng trong chế tạo; Tấm chịu nhiệt , Lò hơi, Ống hơi, Nồi hơi (Boiler),Nồi hơi đốt (than đá, dầu, khí, bã mía..) , Bình hơi, Bình ga,Bình khí nén và Thiết bị chịu áp lực khác….
Tiêu chuẩn: BS 1387 – 1985/ ASTM A53 Grade A, Grade B
Đường kính: 21 mm – 406 mm (1/2 inch – 16 inches)
Độ dày: 1.9 mm – 12.7 mm
Mục đích sử dụng: dùng trong phòng cháy chữa cháy, lan can cầu, trụ biển bano quảng cáo, kèo xe…
Tiêu chuẩn: API 5L Grade B/ ASTM A106 Grade B
Đường kính: 21 mm – 610 mm (1/2 inch – 24 inches)
Độ dày: 2.77 mm – 17.48 mm
Mục đích sử dụng: sản xuất thiết bị áp lực, nồi hơi, dùng trong đóng tàu, chế tạo cơ khí, làm giàn nóng và giàn lạnh trong sản xuất nước đá, làm đường ống dẫn dầu và gas
+Mác Thép: Thép tấm Q345 được sản xuất theo tiêu chuẩn GB/T1591-2008.
+Độ dầy(Ly): 4mm đến 200mm.
+Chiều rộng: 1m5 đến 3m, Chiều dài: 2m đến 12m.